Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngoại cảnh


Nh. Ngoại giới. Toàn thể những điều kiện bên ngoài: ở mỗi giai đoạn phát triển sinh vật đòi hỏi những điều kiện ngoại cảnh khác nhau.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.